Ý nghĩa của từ hy hữu là gì:
hy hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hy hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hy hữu mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hy hữu


Hy Hữu Có Nghĩa Là Vạn Vật Chỉ Được 1 Vạn Điều Cũng Chỉ Là 1
ngockimliny11760 - 00:00:00 UTC 18 tháng 12, 2013

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hy hữu


Ít có. | : ''Cổ kim '''hy hữu''': xưa nay ít có.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hy hữu


t. x. hi hữu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hy hữu


Tính từ diễn tả sự hiếm có, rất hiếm khi xảy ra hoặc mất khoảng một thời gian tương đối dài mới xảy ra.
Ví dụ: Đây là trường hợp bệnh rất hy hữu, tính đến nay thì chỉ có 2 người trên thế giới mắc phải bệnh này.
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2018

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hy hữu


Đối với thành từ hy hữu là đời xống mình có xảy ra việc gì củng được bình an ạ.
Thành - 00:00:00 UTC 29 tháng 11, 2019

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hy hữu


Hai người đang đi xe đạp trên đường bắt ngờ lọt xuống hố 2 ngườh không xau gọi là hy hữu
Thành - 00:00:00 UTC 29 tháng 11, 2019

7

1 Thumbs up   5 Thumbs down

hy hữu


t. x. hi hữu.
Nguồn: vdict.com





<< huỳnh hà bá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa